YG(B)002-6 Máy phân tích tổng hợp độ mịn của sợi Fiber Fineness Integrated Analyzer

YG(B)002-6 Máy phân tích tổng hợp độ mịn của sợi Fiber Fineness Integrated Analyzer

Phạm vi ứng dụng / Scope of Application

Được sử dụng để đo đường kính của sợi động vật, sợi hóa học, sợi cotton-linen, xác định số lượng sợi, độ mịn trung bình, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên và tỷ lệ sợi thô. Thông qua phân tích hình thái của từng sợi trong sản phẩm pha trộn và đo đường kính, thiết bị có thể xác định hàm lượng sợi trong các sản phẩm pha trộn, sợi pha trộn trong sợi và sợi pha trộn trong vải.
Used for measuring the diameter of animal fibers, chemical fibers, and cotton-linen fibers, determining fiber count, average fineness, standard deviation, coefficient of variation, and coarse fiber ratio. By analyzing individual fiber morphology in blended products and measuring fiber diameter, the device can determine fiber content in blended products, blended fibers in yarn, and blended fibers in fabrics.

Tiêu chuẩn liên quan / Relevant Standards

GB/T 10685-2007 – Phương pháp thử nghiệm đường kính sợi len bằng kính hiển vi chiếu hình / Test Method for Wool Fiber Diameter by Projection Microscope
GB/T 20732-2006 – Máy phân tích quang học đường kính sợi / Fiber Diameter Optical Analyzer
GB/T 3364-2008 – Phương pháp thử nghiệm đường kính và số lượng sợi carbon / Test Method for Carbon Fiber Diameter and Count
FZ/T 01057.3-2007 – Phương pháp thử nghiệm nhận dạng sợi – Phương pháp kính hiển vi / Test Method for Fiber Identification – Microscopic Method
AATCC 20-2013 – Phân tích định tính sợi / Fiber Qualitative Analysis
IWTO-47-2009 – Quy định phương pháp phân tích đường kính trung bình của sợi len bằng máy phân tích quang học / Regulation for Measuring Wool Fiber Average Diameter by Optical Fiber Diameter Analyzer
IWTO-8-2004 – Phương pháp xác định đường kính sợi len bằng kính hiển vi chiếu hình và tỷ lệ sợi có lõi tủy trong len và sợi động vật khác / Determination of Wool Fiber Diameter and Medullated Fiber Percentage by Projection Microscope
ISO 137:2015 – Phương pháp thử nghiệm đường kính sợi len bằng kính hiển vi chiếu hình / Test Method for Wool Fiber Diameter by Projection Microscope
GB/T 16988-2013 – Xác định hàm lượng sợi động vật đặc biệt trong hỗn hợp với len cừu / Determination of Special Animal Fiber Content in Wool Blends
GB/T 13835.6-2009 – Phương pháp thử nghiệm độ mịn sợi thỏ / Test Method for Rabbit Hair Fiber Fineness
ISO 17751-1:2016(E) – Phân tích định lượng sợi động vật bằng kính hiển vi / Microscopic Quantitative Analysis of Animal Fibers
FZ/T 01101-2008 – Dệt may – Xác định thành phần sợi bằng phương pháp vật lý / Textiles – Determination of Fiber Content by Physical Method
AATCC 20A-2014 – Quy định về phân tích định lượng sợi / Regulations for Fiber Quantitative Analysis

  • 35
  • Liên hệ

Đặc điểm thiết bị / Instrument Features

1. Phạm vi đo tiêu chuẩn: 12000μm./ Standard measurement range: 2000μm.

2. Chức năng hiệu chuẩn dữ liệu, lưu trữ toàn bộ hình ảnh mẫu./ Data calibration function, full sample image storage.
3
. Dữ liệu và báo cáo xuất ra dưới dạng EXCEL, định dạng báo cáo và phương pháp thống kê có thể điều chỉnh theo yêu cầu người dùng./ Data and reports exported in EXCEL format, report formats and statistical methods can be customized according to user requirements
4. Giao diện tùy chỉnh hiện đại, cho phép điều chỉnh độ phóng đại theo nhu cầu./ Modern customizable interface, allows adjustment of magnification as needed.
5. Tự động hiệu chuẩn thước đo, giảm thiểu sai số thao tác./ Automatic scale calibration
6. Bổ sung đo động trong thí nghiệm đường kính và thành phần, giữ lại các điểm đo hiện có, tăng tốc độ và độ chính xác.
Enhanced dynamic measurement in diameter and composition experiments, retaining existing measurement points to increase speed and accuracy.

7. Quan sát và đo diện tích cắt ngang của sợi hóa học, sợi định hình, sợi rỗng.
Observation and measurement of the cross-sectional area of chemical fibers, shaped fibers, and hollow fibers.

8. Xác định tỷ lệ định hình và tỷ lệ rỗng của sợi đặc biệt theo tiêu chuẩn ngành dệt may.
Determination of the shaping ratio and hollow ratio of special fibers according to textile industry standards.

9. Phân tích hình thái sợi đơn lẻ và đo diện tích để xác định thành phần sợi trong sản phẩm pha trộn.
Analysis of individual fiber morphology and area measurement to determine fiber composition in blended products.

10. Công nghệ đo động tự động DMMAIT.
DMMAIT automatic dynamic measurement technology.

11. Công nghệ định nghĩa loại sợi FTUD, cho phép người dùng tự thiết lập danh mục sợi.
FTUD fiber type definition technology, allowing users to customize fiber classification.

12. Thư viện mẫu sợi với hơn 50 loại sợi khác nhau.
Fiber sample library with more than 50 different fiber types.

 

Thông số kỹ thuật kính hiển vi / Microscope Specifications

Kính hiển vi MOTIC B1 (Vật kính: 4X, 10X, 20X)/ MOTIC B1 Microscope (Objective lenses: 4X, 10X, 20X)

 

Thông số kỹ thuật camera / Camera Specifications

  1. Camera Panasonic CP750/ Panasonic CP750 Camera

  2. Độ phân giải cao: 700 dòng/ High resolution: 700 TV lines

  3. Chế độ ngày-đêm độ nhạy cao: 0.08 Lux (màu); 0.008 Lux (đen trắng)/ High-sensitivity day-night mode: 0.08 Lux (color); 0.008 Lux (black & white)

  4. Nâng cao độ nhạy điện tử: Tự động (tối đa 32x); Thủ công (tối đa 512x)/ Electronic sensitivity enhancement: Auto (up to 32x); Manual (up to 512x)

  5. Tốc độ màn trập điện tử: 1/50 giây đến 1/120000 giây/ Electronic shutter speed: 1/50 sec to 1/120000 sec

  6. Bù sương mù: Cung cấp hình ảnh rõ nét trong điều kiện thời tiết sương mù/ Fog compensation: Provides clear images in foggy weather conditions

  7. Menu hiển thị bằng tiếng Trung/ Menu display in Chinese

Sản phẩm cùng loại
0
Zalo
Hotline